Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị

1. Giới thiệu chung:

– Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị được thành lập vào ngày 10/07/2007.

– Mã số doanh nghiệp: 0102313717 .

– Tên giao dịch: URBAN AREA CO., LTD

– Chủ sở hữu/Người đại diện pháp luật: Nguyễn Huy Quang.

– Kế toán trưởng: Trần Thị Thu Hà.

– Địa chỉ: Tổ 4, Trung tâm thương mại Đông Anh, Thị trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Hà Nội.

– Theo thông tin đăng ký thay đổi vào ngày 08/10/2019 hiện Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị có vốn điều lệ là 69 tỷ đồng.

2. Lĩnh vực hoạt động:

– Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật.

– Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.

– Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.

3. Dự án thực hiện:

– Dũng Liệt Green City

4. Ngành nghề kinh doanh:

STT Tên NNKD Chính
1 C25920 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
2 F43110 Phá dỡ.
3 F43120 Chuẩn bị mặt bằng.
4 F43210 Lắp đặt hệ thống điện.
5 F43290 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác.
6 F43300 Hoàn thiện công trình xây dựng.
7 F43900 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.
8 G4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.
9 G46520 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
10 G4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác .
11 G4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại.
12 G4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
13 H4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);.
14 H4932 Vận tải hành khách đường bộ khác.
15 H4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
16 I5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày.
17 I5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.
18 L68100 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê .
19 L68200 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
20 M7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Y
21 N82990 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
22 N79110 Đại lý du lịch.
23 F4101. Xây dựng nhà để ở.
24 F4211. Xây dựng công trình đường sắt.
25 F4221. Xây dựng công trình điện.
26 G4610. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
27 F4322. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
28 F4223. Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc.
29 F4299. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
30 F4212. Xây dựng công trình đường bộ.
31 F4222. Xây dựng công trình cấp, thoát nước.
32 F4102. Xây dựng nhà không để ở.

Xem thêm