DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Dự án xem nhiều: Khu đô thị Từ Sơn Garden City
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích đất (ha) | Tổng vốn đầu tư dự kiến (Triệu USD) | Cơ quan đề xuất/ Đầu mối liên hệ | Mục tiêu, quy mô dự án |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. NÔNG NGHIỆP | ||||||
1 | Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao huyện Tiên Du | Huyện Tiên Du | 20,00 | 2,00 | UBND huyện Tiên Du | Trồng và sản xuất nông nghiệp công nghệ cao bằng công nghệ sinh học, nhà màng, nhà lưới và ứng dụng tự động hóa làm tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả |
2 |
Khu thực nghiệm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | thôn Ngang Nội, xã Hiên Vân, huyện Tiên Du |
2,80 |
1,72 | UBND huyện Tiên Du | Đâu tư xây dựng khu nông nghiệp công nghệ cao; Quy mô: Nhà xưởng chăn nuôi, nhà quản lý điều hành, nhà nghỉ trưa công nhân, đường giao thông nội bộ, khu xử lý chất thải, ao nuôi trồng thủy sản và các hạng mục phụ trợ: cây xanh, cổng tường bao quanh, hệ thống cấp thoát nước,…. |
3 |
Nhà máy giết mổ tập trung và chế biến thực phẩm |
Xã Xuân Lai, huyện Gia Bình |
5,00 |
15,22 | UBND huyện Gia Bình | Đầu tư xây dựng Nhà máy giết mổ tập trung và chế biến thực phẩm; nhà máy chế biến, đóng gói, sơ chế; nhà điều hành, nhà kho, nhà bếp, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên, nhà vệ sinh và các công trình phụ trợ khác: Cây xanh, tường rào, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, … |
4 | Xây dựng Khu trung tâm giới thiệu sản phẩm nông sản | xã An Bình, huyện Thuận Thành | 1,95 | 1,63 | UBND huyện Thuận Thành | Xây dựng Khu trung tâm giới thiệu sản phẩm nông sản với Quy mô xây dựng: Nhà điều hành, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm; Nhà kho; Nhà bảo vệ; hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà |
5 | Xây dựng khu du lịch cộng đồng gắn với du lịch tâm linh Chùa Bút Tháp trong chuỗi các điểm di tích Chùa Dâu – Chùa Bút Tháp- Lăng Kinh Dương Vương Ngày ký: 14-04-2022 07:41:12 +07:00 Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC |
Thôn Á Lữ, xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành NINH |
7,5 |
1,5 |
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn | Tạo chuỗi dịch vụ du lịch tâm linh gắn với giới thiệu trưng bày, bán sản phẩm OCOP của tỉnh cho du khách tham quan di tích Chùa Dâu – Chùa Bút Tháp- Lăng Kinh Dương Vương; Xây dựng khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm làng nghề, OCOP, nông sản an toàn, khu dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng, du lịch trải nghiệm nông nghiệp, du lịch tâm linh |
6 | Xây dựng chuỗi dịch vụ du lịch thực nghiệm gắn với điểm giới thiệu, bán sản phẩm OCOP tại làng nghề Gốm Phù Lãng | Cụm công nghiệp quy hoạch làng nghề sản xuất gốm Phù Lãng, huyện Quế Võ |
5 |
1,5 | Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn | Tạo chuỗi dịch vụ du lịch thực nghiệm tại làng nghề Gốm Phù Lãng gắn với điểm bán giới thiệu sản phẩm OCOP để gìn giữ, phát triển, giới thiệu làng nghề Gốm Phù Lãng đến với du khách để du khác có thể trải nghiệm thực tế làm ra các sản phẩm Gốm truyền thống; tạo việc làm, thu nhập cho người dân |
7 | Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
10,00 |
3,50 | UBND huyện Quế Võ | Trồng và sản xuất nông nghiệp công nghệ cao bằng công nghệ sinh học, nhà màng, nhà lưới và ứng dụng tự động hóa làm tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả phục vụ nhu cầu trong nước và định hướng xuất khẩu |
8 | Đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | 6,20 | 1,00 | UBND thành phố Bắc Ninh | trồng rau sạch để đáp ứng nhu cầu cho nhân dân |
9 | Xây dựng xưởng chế biến, bảo quản nông sản sạch xuất khẩu và khu trồng trọt ứng dụng công nghệ cao | Thôn Nhất Trai, xã Minh Tân, huyện Lương Tài | 1,27 | 1,00 | UBND huyện Lương Tài | Đầu tư khu xưởng chế biến, bảo quản nông sản sạch xuất khẩu và khu trồng trọt ứng dụng công nghệ cao |
10 | Xây dựng xưởng sơ chế, chế biến các sản phẩm nông nghiệp | Thôn Nhất Trai, xã Minh Tân, huyện Lương Tài | 1,28 | 1,26 | UBND huyện Lương Tài | Đầu tư xưởng sơ chế, chế biến các sản phẩm nông nghiệp |
11 | Sản xuất và chế biến các sản phẩm nông sản | Thôn Nhất Trai, xã Minh Tân, huyện Lương Tài | 4,55 | 1,59 | UBND huyện Lương Tài | Đầu tư khu sản xuất và chế biến các sản phẩm nông sản. |
12 | Khu sản xuất rau, củ, quả theo tiêu chuẩn hữu cơ | xã Bình Định, huyện Lương Tài | 9,80 | 2,39 | UBND huyện Lương Tài | Đầu tư xây dựng khu sản xuất rau, củ, quả theo tiêu chuẩn hữu cơ |
13 | Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC Ngày ký: 14-04-2022 07:41:20 +07:00 Khu chăn nuôi lợn nái kết hợp nuôi trồng thủy sản | NINH
Xã An Thịnh, huyện Lương Tài | 3,00 | 1,83 | UBND huyện Lương Tài | Xây dựng Khu chăn nuôi lợn nái kết hợp nuôi trồng thủy sản |
14 | Sản xuất và chế biến lúa gạo hướng hữu cơ | xã An Thịnh, huyện Lương Tài | 9,80 | 52,17 | UBND huyện Lương Tài | Sản xuất và chế biến lúa gạo hướng hữu cơ |
15 | Sản xuất, kinh doanh, chế biến tỏi và các sản phẩm nông nghiệp khác | thôn An Trụ, xã An Thịnh, huyện Lương Tài | 5,00 | 1,00 | UBND huyện Lương Tài | trồng, chế biến tỏi An Thịnh và các sản phẩm nông nghiệp |
16 | Sản xuất, kinh doanh, chế biến tỏi và các sản phẩm nông nghiệp khác | thôn An Trụ, xã An Thịnh, huyện Lương Tài | 7,40 | 1,20 | UBND huyện Lương Tài | trồng, chế biến tỏi An Thịnh và các sản phẩm nông nghiệp |
17 | Sản xuất, kinh doanh, chế biến tỏi và các sản phẩm nông nghiệp khác | thôn An Trụ, xã An Thịnh, huyện Lương Tài | 9,50 | 1,30 | UBND huyện Lương Tài | trồng, chế biến tỏi An Thịnh và các sản phẩm nông nghiệp |
II.THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | ||||||
18 | Khu thương mại dịch vụ số 1 | Xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành | 5,64 | 14,00 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ từ 9 – 30 tầng |
19 | Khu thương mại dịch vụ số 2 | Xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành | 2,07 | 4,00 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ từ 9 – 30 tầng |
20 | Trung tâm mua sắm quốc tế | Huyện Yên Phong | 10,00 | 13,00 | Sở Công thương | Xây dựng khu thương mại, dịch vụ phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân, người nước ngoài cư |
trú trên địa bàn và khách du lịch quốc tế, … | ||||||
21 | Khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Gia Bình | Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình | 0,35 | 1,00 | UBND huyện Gia Bình | Đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ và các công trình phụ trợ khác: Cây xanh, tường rào, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước… |
22 | Trung tâm tổ chức sự kiện, tiệc cưới hỏi và trưngKý bởib: ỦàY ByAN NHÂgN iDÂớN iTỈNH Ngày ký: 14-04-2022 07:42:03 +07:00 thiệu các sản phẩm Làng nghề | BẮCXNINãH Đại Bái, huyện Gia Bình | 0,35 | 2,10 | UBND huyện Gia Bình | Xây dựng khách sạn, khu nhà hàng và tổ chức sự kiện, khu trưng bày giới thiệu sản phẩm và các công trình phụ trợ khác, |
23 | Chợ truyền thống tại xã Bình Dương | xã Bình Dương, huyện Gia Bình | 4,60 | 10,00 | UBND huyện Gia Bình | Xây dựng các ki ốt, nhà cầu, nhà điều hành và các hạng mục phụ trợ |
24 | Tổ hợp thương mại dịch vụ tại xã Nhân Thắng | xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình | 0,40 | 2,00 | UBND huyện Gia Bình | Đầu tư xây dựng Khu nhà hàng, khách sạn; nhà điều hành; Sân, bãi đỗ xe, |
25 | Khu liên hợp – dịch vụ nông sản – chợ đầu mối Thuận Thành |
huyện Thuận Thành |
260,00 |
200,00 |
Sở Công thương | Dự kiến dự án được chia thành các khu chức năng có cơ cấu như sau: + Khu thương mại, giải trí; Khu chợ đầu mối; Khu dịch vụ Logistics; Khu đầu mối kỹ thuật;….nhằm tạo lập hệ thống kỹ thuật đồng bộ đáp ứng cung cấp dịch vụ cho các hoạt động dịch vụ thương mại… |
26 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp, văn phòng cho thuê tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ | Xã Việt Hùng, huyện Quế Võ | 2,22 | 15,00 | UBND huyện Quế Võ | Hình thành một khu thương mại dịch vụ tổng hợp, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội và nhu cầu của nhân dân địa phương. |
27 | Tòa nhà thương mại dịch vụ, khách sạn và văn phòng cho thuê tại phường Hòa Long | phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | 0,48 | 6,44 | UBND thành phố Bắc Ninh | Khu thương mại, dịch vụ, khách sạn và văn phòng cho thuê |
28 | Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy nông nghiệp | Xã Cách Bi, huyện Quế Võ |
0,65 |
1,09 | UBND huyện Quế Võ | Hình thành khu trưng bày giới thiệu sản phẩm dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy nông nghiệp phục vụ nhu cầu của người dân địa phương và đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương |
29 | Kinh doanh tổ hợp dịch vụ vui chơi, giải trí, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng tại xã Đông Cứu, huyện Gia Bình | Xã Đông Cứu, huyện Gia Bình | 2,70 | 3,20 | UBND huyện Gia Bình | Khu nhà hàng, trung tâm hội nghị, tiệc cưới, chiếu phim, trung tâm đào tạo, bồi dưỡng những tài năng trẻ về thể dục thể thao, âm nhạc, võ thuật; Sân, bãi đỗ xe và các công trình phụ trợ khác, |
30 | Khách sạn, nhà hàng ăn uống, văn phòng giao dịch và dịch vụ Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC Ngày ký: 14-04-2022 07:42:12 +07:00 | Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình NINH | 1,20 | 2,50 | UBND huyện Gia Bình | Khu nhà hàng, khách sạn; khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, nhà điều hành và các hạng mục phụ trợ |
31 | Khu công viên Đầm Sen kết hợp vui chơi giải trí trên Sông Thứa và khu nghỉ dưỡng | Xã Tân Lãng, thị trấn Thứa, huyện Lương Tài | 10,00 | 8,70 | UBND huyện Lương Tài | Đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng của nhân dân |
32 | Khu thương mại dịch vụ thôn Nội Viên | Thôn Nội Viên, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | 0,48 | 1,19 | UBND huyện Tiên Du | Hình thành một khu thương mại dịch vụ mới đa chức năng, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội và nhu cầu của nhân dân địa phương. |
33 | Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp | xã Hiên Vân, huyện Tiên Du | 0,45 | 1,10 | UBND huyện Tiên Du | đầu tư cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp nhằm đáp ứng một phần phục vụ nhu cầu thiết yếu cho người dân trong khu vực |
34 | Chợ kết hợp dịch vụ thương mại | xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du | 1,92 | 7,00 | UBND huyện Tiên Du | đầu tư xây dựng chợ kết hợp trung tâm thương mại với hàng hóa phong phú, chất lượng sản phẩm tốt nhằm tăng sức mua, nâng cao chất lượng sống của nhân dân, phát triển kinh tế địa phương |
35 | Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu | xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | 0,40 | 0,79 | UBND huyện Tiên Du | đầu tư cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp góp phần hình thành một chuối thương mại dịch vụ của huyện, giúp nhân dân trao đổi hàng hóa, giao lưu văn hóa |
36 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp thủ công mỹ nghệ | xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | 0,90 | 3,30 | UBND huyện Tiên Du | Đầu tư khu thương mại dịch vụ thủ công mỹ nghệ phục vụ nhu cầu của nhân dân, kinh doanh các sản phẩm tiêu dung, chế tác các sản phẩm thủ công mỹ nghệ từ tre, nứa, rơm, rạ và các vật liệu tết bện |
37 | Cửa hàng xăng dầu tại thôn Xuân Lê, xã Xuân Lâm | thôn Xuân Lê, xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành | 0,48 | 0,5 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Lâm |
38 | Trung tâm tổ chức sự kiện và vui chơi giải trí | xã Gia Đông, huyện Thuận Thành | 2 | 7 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng Trung tâm tổ chức sự kiện và vui chơi giải trí |
39 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và nhà hàng ăn uống tại xã Nguyệt Đức | xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành | 0,48 | 1,44 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu và nhà hàng ăn uống |
40 | Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NIN Ngày ký: 14-04-2022 07:42:17 +07:00 Cửa hàng Xăng dầu và dịch vụ thương mại tại xã Ngũ Thái | H xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành | 0,5 | 1,6 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng của hàng Xăng dầu và dịch vụ thương mại tại |
41 | Khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Hồ | thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành | 2 | 11 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Hồ |
42 | Chợ thành phố Bắc Ninh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh | Phường Võ Cường và Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh | 9,5 | 15 | UBND thành phố Bắc Ninh | Chợ và bãi đỗ xe thành phố |
43 | Khu Thương mại dịch vụ tại phường Vạn An và phường Hòa Long | Phường Vạn An và phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | 0,5 | 12,58 | UBND thành phố Bắc Ninh | Khu Thương mại dịch vụ và công trình phụ trợ. |
44 | Khu Thương mại dịch vụ và khách sạn tại phường Hạp Lĩnh | Phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh | 0,35 | 3,33 | UBND thành phố Bắc Ninh | Khu Thương mại dịch vụ và khách sạn. |
45 | Khu Thương mại dịch vụ tại phường Hòa Long | Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | 2,5 | 23,54 | UBND thành phố Bắc Ninh | Khu Thương mại dịch vụ |
46 | Khu Trung tâm Dịch Vụ Y tế | Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | 1,6 | 14,17 | UBND thành phố Bắc Ninh | Kinh doanh dịch vụ và lưu trú cho người nhà bệnh nhân |
47 | Bến xe, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp cây xanh thành phố và kinh doanh thương mại dịch vụ tại phường Võ Cường | Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | 4,85 | 13,20 | UBND thành phố Bắc Ninh | Khu Thương mại dịch vụ và công trình phụ trợ. |
48 | Rạp Chiếu phim Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Ngày ký: 14-04-2022 07:42:28 +07:00 | phường Đại Phúc, thành phố Bắc BẮC NINH Ninh | 1 | 16,56 | UBND thành phố Bắc Ninh | Rạp Chiếu phim và các công trình phụ trợ |
49 | Khu thương mại dịch vụ và căn hộ cho thuê (khách sạn) tại phường Hòa Long | phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | 4 | 20,75 | UBND thành phố Bắc Ninh | Khu thương mại dịch vụ và căn hộ cho thuê (khách sạn) |
50 | Khu tổ hợp căn hộ tiêu chuẩn quốc tế (khách sạn); | phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | 2,7 | 31,75 | UBND thành phố Bắc Ninh | Căn hộ tiêu chuẩn quốc tế (khách sạn) |
51 | Khu thương mại dịch vụ tại phường Hòa Long | phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | 4 | 23,47 | UBND thành phố Bắc Ninh | Khu thương mại dịch vụ tại xã Hòa Long |
52 | Trung tâm thương mại quốc tế | Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | 9,8 | 100,00 | UBND thành phố Bắc Ninh | Đầu tư trung tâm thương mại đạt tiêu chuẩn quốc tế |
53 | Khu tổ hợp văn phòng, thương mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm | phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | 2 | 8,49 | UBND thành phố Bắc Ninh | khu tổ hợp văn phòng, thương mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm |
54 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp | thôn Phúc Nghiêm, xã Phật Tích, huyện Tiên Du | 7 | 10,00 | UBND huyện Tiên Du | Đầu tư khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
55 | Khu dịch vụ thương mại tại thôn Ngăm Lương, xã Đại Bái | Thôn Ngăm Lương, xã Đại Bái, huyện Gia Bình | 0,60 | 1,20 | UBND huyện Gia Bình | ĐTXD Khách sạn, khu nhà hàng và tổ chức sự kiện; nhà điều hành, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên và các công trình phụ trợ khác.. |
56 | ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tại thôn An Quang, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình | Thôn An Quang, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình | 2,75 | 5,50 | UBND huyện Gia Bình | Xây dựng Khách sạn, khu nhà hàng và tổ chức sự kiện; nhà điều hành, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên và các công trình phụ trợ khác. |
57 | Đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ tại xã Đại Lai, huyện Gia Bình Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC | Thôn Trung Thành, xã Đại Lai, huyện Gia Bình NINH | 1,48 | 2,96 | UBND huyện Gia Bình | Khách sạn, khu nhà hàng và đăng kiểm, cây xăng; nhà điều hành, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên và các công trình phụ trợ khác |
58 | Ngày ký: 14-04-2022 07:42:33 +07:00 Đầu tư xây dựng Khu dịch vụ thương mại và Chợ Tẩy tại xã Thái Bảo, huyện Gia Bình | Thôn Vạn Ty, xã Thái Bảo, huyện Gia Bình | 1,90 | UBND huyện Gia Bình | Đầu tư xây dựng các ki ốt, nhà cầu, nhà điều hành, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên và các công trình phụ trợ khác | |
59 | Khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Thứa, huyện Lương Tài | Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
0,16 |
2,00 | UBND huyện Lương Tài | Xây dựng trung tâm thương mại dịch vụ đồng bộ về cơ sở hạ tầng, hình thức kiến trúc hiện đại tạo điểm nhấn cho toàn tuyến phố, đa dạng về dịch vụ thương mại đáp ứng như cầu của người dân trong khu vực. |
60 | Khu thương mại dịch vụ tại xã Trung Kênh, huyện Lương Tài (khu trạm y tế xã cũ) | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài |
0,20 |
2,00 | UBND huyện Lương Tài | Xây dựng trung tâm thương mại dịch vụ đồng bộ về cơ sở hạ tầng, hình thức kiến trúc hiện đại tạo điểm nhấn cho toàn tuyến phố, đa dạng về dịch vụ thương mại đáp ứng như cầu của người dân trong khu vực. |
61 | Chợ đầu mối huyện Lương Tài | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài | 5,00 | 5,00 | UBND huyện Lương Tài | Các sản phẩm chính dự kiến: Nông, thủy sản |
62 | Khu thương mại dịch vụ tại xã Bằng An | xã Bằng An, huyện Quế Võ | 0,88 | 1,89 | UBND huyện Quế Võ | đầu tư xây dựng khu thương mại, cửa hàng tiện lợi… |
63 | Trung tâm thương mại, dich vụ tổng hợp và cửa hàng xăng dầu | xã Quế Tân, huyện Quế Võ | 1,42 | 3,00 | UBND huyện Quế Võ | đầu tư xây dựng khu thương mại, cửa hàng xăng dầu |
64 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Phương Liễu | xã Phương Liễu, huyện Quế Võ | 3,26 | 6,00 | UBND huyện Quế Võ | đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
65 | Khu thương mại dịch vụ tại xã Cách Bi | xã Cách Bi, huyện Quế Võ | 1,03 | 2,20 | UBND huyện Quế Võ | đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ |
66 | Khu thương mại, dKịýcbởhi: ỦY vBANụNHÂvN DậÂNnTỈNH Ngày ký: 14-04-2022 07:42:43 +07:00 tải và nhà hàng ăn uống tại xã Cách Bi | BẮC NINH xã Cách Bi, huyện Quế Võ | 0,91 | 1,95 | UBND huyện Quế Võ | đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ vận tải và nhà hàng ăn uống |
III. NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ | ||||||
67 | Khu đô thị tại phân khu A1, thuộc Khu đô thị Tây Bắc thành phố Bắc Ninh | Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
100 |
360,83 | Sở Xây dựng | Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
68 | Khu đô thị có diện tích khoảng 360ha | Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh | 360 | 1298,98 | Sở Xây dựng | Là khu đô thị đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng tiêu chuẩn của đô thị loại I |
69 | Khu đô thị có diện tích khoảng 48ha | Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
48 |
173,68 | Sở Xây dựng | Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
70 | Khu đô thị có diện tích khoảng 25.9ha | Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
25,9 |
93,71 | Sở Xây dựng | Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
71 | Khu đô thị tại phường Thị Cầu và phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | Phường Thị Cầu và Phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh |
96 |
346,40 | Sở Xây dựng | Cụ thể hóa nội dung Quy phân khu Khu đô thị Đông Nam thành phố Bắc Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; Xây dựng khu đô thị hiện đại, đồng bộ về cơ sở hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật |
72 |
Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈN Ngày ký: 14-04-2022 07:42:51 +07:
Khu đô thị tại huyện Quế Võ | H BẮCC NáINcH xã: Đại Xuân, 00 Nhân Hoà và Phương Liễu, huyện Quế Võ |
276 |
995,89 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
73 |
Khu đô thị tại thành phố Bắc Ninh và huyện Quế Võ |
Phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh và các xã Phương Liễu, Đại Xuân, huyện Quế Võ |
250 |
902,07 |
Sở Xây dựng | Thúc đẩy phát triển đô thị, nhà ở, phát triển kinh tế xã hội của địa phương; Làm cơ sở thực hiện đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng của KĐT, đơn vị ở, các khu nhà ở; Xây dựng khu đô thị hiện đại, có điểm nhấn, có sức hút cư dân, các nhà đầu tư và có bản sắc riêng, đồng bộ về cơ sở hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, kết nối với các dự án đầu tư, khu dân cư lân cận đảm bảo phát triển bền vững, Khai thác hiệu quả SDĐ, cung cấp các dịch vụ về y tế, giáo dục, thương mại dịch vụ đấp ứng nhu cầu về nhà ở cho người dân. |
74 | Dự án khu đô thị Ngòi Con Tên | Xã Lạc Vệ và xã Tân Chi, huyện Tiên Du; xã Hán Quảng và xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
135,73 |
489,75 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
75 | Dự án Khu đô thị cao cấp Nam Sơn | Xã Chi Lăng, xã Hán Quảng và xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
238,15 |
859,31 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
76 | Dự án Khu đô thị thông minh Nam Sơn | Xã Yên Giả và xã Chi Lăng, huyện Quế Võ | 298,07 | 1075,52 | Sở Xây dựng | |
77 | Dự án chỉnh trang kKhý bởui: ỦYdBAâNnNHÂcN DưÂN TỈNH Ngày ký: 14-04-2022 07:42:58 +07:00 | Xã Hán Quảng và BẮCxNINãH Chi Lăng, huyện Quế Võ | 369,33 | 1332,65 | Sở Xây dựng | |
78 |
Khu đô thị dịch vụ Khu công nghiệp Nam Sơn – Hạp Lĩnh | Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh và xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
108 |
389,69 |
Sở Xây dựng | |
79 | Khu đô thị, dịch vụ tại phường Khắc Niệm, phường Vân Dương và phường Đại Phúc thành phố Bắc Ninh | Phường Khắc Niệm, phường Vân Dương và phường Đại Phúc thành phố Bắc Ninh |
300 |
1082,48 | Sở Xây dựng | |
80 | Khu đô thị và dịch vụ tại phường Phong Khê, Khúc Xuyên và Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | Phường Phong Khê, Khúc Xuyên và Phường Võ Cường- TP. Bắc Ninh |
55 |
198,46 | Sở Xây dựng | |
81 | Khu du lịch văn hóa quan họ Cổ Mễ, thành phố Bắc Ninh | Phường Vũ Ninh, Thị Cầu thành phố Bắc Ninh | 34 | 123,02 | Sở Xây dựng | |
82 | Khu nhà ở phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh | Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh | 29,5 | 106,74 | Sở Xây dựng | Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ |
tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. | ||||||
83 |
Khu đô thị phường Phong Khê Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN Ngày ký: 14-04-2022 07:43:08 | Phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh TỈNH BẮC NINH +07:00 |
15,5 |
34,42 | Sở Xây dựng | Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
84 | Khu đô thị hồ Vạn An, thành phố Bắc Ninh | Phường Vạn An và phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
25,5 |
92,27 | Sở Xây dựng | Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
85 | Khu nhà ở phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh | Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
9,26 |
20,56 | Sở Xây dựng | Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
86 | Khu đô thị và dịch vụ Tây Phù Khê, xã Phù Khê | Xã Phù Khê, thành phố Từ Sơn |
99,29 |
358,27 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
87 | Khu đô thị Bắc Châu Khê, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn | Phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
96 |
346,40 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
88 | Khu đô thị và dịch vụ Nam Châu Khê, phường Châu Khê | Phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn | 92 | 331,96 | Sở Xây dựng | Thúc đẩy phát triển đô thị, Nhà ở, phát triển kinh tế xã hội của địa phương. Làm cơ sở thực hiện đầu tư Xây dựng các công trình hạ tầng của khu đô thị, các khu Nhà ở. Xây dựng khu đô thị hiện đại, |
đồng bộ về cơ sở hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, kết nối với các dự án đầu tư, khu dân cư lân cận đảm bảo phát triển bền vững. | ||||||
89 | Khu đô thị và dịch vụ Từ Sơn, thành phố Từ Sơn Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN Ngày ký: 14-04-2022 07:43:14 |
Thành phố Từ Sơn TỈNH BẮC NINH +07:00 |
85 |
306,70 | Sở Xây dựng | Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
90 | Khu dịch vụ khách sạn, khu du lịch nghỉ dưỡng vườn sinh thái trên địa bàn thành phố Từ Sơn và huyện Yên Phong |
Phường Tam Sơn, thành phố Từ Sơn |
81 |
292,27 |
Sở Xây dựng | Các công trình cao tầng và các công trình công cộng có kiến trúc hiện đại, bố cục hình khối, màu sắc hài hoà, đẹp mắt tạo diểm nhấn cho diện mạo khu đô thị; tạo khoảng không gian cây xanh cảnh quan để mở rộng tầm nhìn cho khu vực nút giao thông lập thể; gắn kết các khu chức năng hợp lý trong cơ cấu thống nhất của quy hoạch chung |
91 | Khu đô thị phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn | Phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn |
60 |
216,50 | Sở Xây dựng | Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
92 | Khu đô thị mới tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn | Phường Đình Bảng, thành phốTừ Sơn |
48 |
173,68 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
93 | Khu nhà ở tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn | Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
20,9 |
75,62 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
94 | Khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương, phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn | Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
40 |
144,73 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
95 | Khu nhà ở tại phường Hương Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈN Mạc, thành phố Từ SơNgàny ký: 14-04-2022 07:43:21 +07: | Khu phố Kim Thiều, phường H BẮC NINH 00 Hương Mạc, thành phố Từ Sơn |
24 |
86,84 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
96 | Khu đô thị, dịch vụ Bắc Phù Khê, thành phố Từ Sơn | Phường Phù Khê, thành phố Từ Sơn |
21 |
75,98 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
97 | Khu nhà ở phường Trang Hạ, thành phố Từ Sơn (chuyển đổi từ CCN Dốc Sặt sang đô thị) | Phường Trang Hạ, thành phố Từ Sơn |
13,94 |
30,95 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
98 | Phân khu Khu đô thị, du lịch, sinh thái, văn hoá, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du và thành phố Từ Sơn (Khu A + Khu C) | thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du |
445 |
1605,69 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
99 | Phân khu Khu đô thị, du lịch, sinh thái, văn hoá, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du và thành phố Từ Sơn (Khu E + Khu F) | thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du |
470 |
1695,89 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
100 | Phân khu Khu đô thị, du lịch, sinh thái, văn hoá, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du và thành phố Từ Sơn (Khu B + Khu D) | thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du |
485 |
1750,02 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
101 | Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng và dịch vụ giải trí tại xã Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Ngày ký: 14-04-2022 07:43:31 +07:0 Liên Bão và thị trấn Lim, huyện Tiên Du | Thị trấn Lim, BẮC NINH 0 huyện Tiên Du |
93,5 |
337,37 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
102 | Khu đô thị và dịch vụ Quế Võ 3 | Xã Việt Hùng huyện Quế Võ |
65,2 |
235,26 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
103 | Khu đô thị tại xã Bằng An và xã Việt Hùng, huyện Quế Võ | Xã Bằng An và xã Việt Hùng huyện Quế Võ |
49,59 |
179,43 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
104 |
Khu đô thị Quế Võ | Xã Phượng Mao và xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
46,19 |
167,13 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
105 | Khu nhà ở thôn Yên Lâm, xã Bằng An, huyện Quế Võ | thôn Yên Lâm, xã Bằng An, huyện Quế Võ |
7,708 |
17,12 | UBND huyện Quế Võ | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
106 | Khu đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ (khu B) | Các xã Văn Môn, Đông Thọ, Yên Phụ, huyện Yên Phong |
220 |
793,82 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
107 | Khu đô thị và dịch vụKýpbởih: ỦYíBaAN TNHÂâN yDÂN Ngày ký: 14-04-2022 07:43:37 thị trấn Chờ (khu A) | Các xã Văn Môn, TỈNH BẮCĐNINôH ng Thọ, Yên +07:00 Phụ, huyện Yên Phong |
200 |
721,66 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
108 | Khu đô thị, công trình công cộng và dịch vụ tại xã Đông Tiến, Long Châu, Trung Nghĩa và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong | xã Đông Tiến, Long Châu, Trung Nghĩa và thị trấn Chờ |
60 |
216,50 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
109 |
Khu nhà ở tại xã An Bình | Xã An Bình, huyện Thuận Thành |
58 |
209,28 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
110 | Khu nhà ở tại thôn Nghi Khúc, xã An Bình, huyện Thuận Thành | xã An Bình, huyện Thuận Thành | 7,18 | 30,61 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 1373/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND huyện Thuận Thành |
111 | Khu nhà ở và dịch vụ xã Nhân Thắng | Xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
25,2 |
91,18 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
112 | Khu đô thị phía tây thị trấn Thứa | Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài | 7,59 | 16,85 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển |
kinh tế – xã hội của địa phương. | ||||||
113 | Dự án Ngòi con tên và khu đô thị | Phường Hạp Lĩnh và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
212,87 |
768,10 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
114 |
Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈN Ngày ký: 14-04-2022 07:43:45 +07: Dự án khu đô thị mới | phường Vạn An, thành phố Bắc H BẮC NINH 00 Ninh và xã Đông Phong, huyện Yên Phong |
180 |
649,49 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
115 | Khu nhà ở đường Lạc Long Quân | Khu Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
4,2 |
9,33 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
116 |
Khu nhà ở hỗn hợp | Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
0,77 |
1,71 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
117 | Khu nhà ở và dịch vụ thương mại | Thôn Nhân Hữu, xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
7,7 |
17,10 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
118 |
Khu nhà ở | Thôn Nhân Hữu, xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
7,8 |
17,32 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
119 |
Khu nhà ở Khắc Niệm | Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
4,3 |
9,55 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
120 |
Khu nhà ở phường Đại Phúc Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈN Ngày ký: 14-04-2022 07:43:51 +07: | Phường Đại Phúc, thành phố Bắc H BẮC NINH 00 Ninh |
4,1 |
9,10 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
121 |
Khu nhà ở Khắc Niệm | Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
2,5 |
5,55 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
122 | Khu nhà ở và thương mại dịch vụ | Xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành |
7,2 |
17 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở và thương mại dịch vụ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
123 | Khu Nhà ở Thôn Thường Vũ, xã An Bình, huyện Thuận Thành | xã An Bình, huyện Thuận Thành | 8,15 | 17,71 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 256/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND huyện Thuận Thành |
124 | Khu Nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành | xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành | 7,80 | 17,54 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 63/QĐ-UBND ngày 28/2/2019 của UBND huyện Thuận Thành |
125 | Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành | xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành | 8,72 | 34,24 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 91/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Thuận Thành |
126 | Khu nhà ở xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành | xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành | 7,23 | 31,70 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 638/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND huyện Thuận Thành |
127 | Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng tại xã An Bình, huyện Thuận Thành | xã An Bình, huyện Thuận Thành | 5,96 | 18,19 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 2399/QĐ-UBND ngày của UBND huyện Thuận Thành |
128 | Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành | xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành | 11,23 | 31,05 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 196/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Thuận Thành |
129 | Khu nhà ở xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN Ngày ký: 14-04-2022 07:43:56 +07 | xã Ngũ Thái, huyện TỈNH BẮC NITNH huận Thành :00 | 12,01 | 32,36 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 193/QĐ-SXD ngày 12/8/2011 của Sở Xây dựng |
130 | Đầu tư khu dân cư Đồng Cốc, thôn Đông Phù, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du | Xã Phú Lâm, huyện Tiên Du | 1,62 | 4,36 | UBND huyện Tiên Du | Đầu tư xây dựng khu dân cư đồng bộ theo quy hoạch số 422/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 |
131 | Đầu tư khu dân cư thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du | Xã Phú Lâm, huyện Tiên Du | 4,88 | 28,80 | UBND huyện Tiên Du | Đầu tư xây dựng khu dân cư đồng bộ theo quy hoạch số 422/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 |
132 | Khu đô thị mới tại thị trấn Gia Bình | Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình | 21,00 | 45,98 | UBND huyện Gia Bình | Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
133 | Khu nhà ở tại thôn Phú Thọ, xã Xuân Lai, huyện Gia Bình | Thôn Phú Thọ, xã Xuân Lai, huyện Gia Bình |
7,90 |
17,38 | UBND huyện Gia Bình | Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
134 | Khu nhà ở tại thôn Bùng Thượng, xã Bình Dương, huyện Gia Bình | Thôn Bùng Thượng, xã Bình Dương, huyện Gia Bình | 9,80 | 19,60 | UBND huyện Gia Bình | Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
135 | Khu nhà ở tại thôn An Quang (khu số 1), xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình | Thôn An Quang, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình | 8,50 | 17,00 | UBND huyện Gia Bình | Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
136 | Khu nhà ở tại thôn Ngăm Lương, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình | Thôn Ngăm Lương, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình | 4,80 | 9,60 | UBND huyện Gia Bình | Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
137 | Khu nhà ở tại thôn Đại Bái, xã Đại Bái, huyện Gia Bình Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Ngày ký: 14-04-2022 07:44:01 +07:00 | Thôn Đại Bái, xã Lãng Ngâm, huyện BẮC NINH Gia Bình | 5,40 | 10,80 | UBND huyện Gia Bình | Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
138 | Khu nhà ở tại xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình | Thôn Thủ Pháp, xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình | 9,60 | 19,20 | UBND huyện Gia Bình | Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
139 | Khu nhà ở tại thị trấn Gia Bình và xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình | Thôn Quỳnh Bội, xã Quỳnh Phú và thôn Phú Ninh, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình |
5,80 |
11,60 | UBND huyện Gia Bình | Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
140 | Khu nhà ở tại thôn Xuân Lai, xã Xuân Lai, huyện Gia Bình | Thôn Xuân Lai, xã Xuân Lai, huyện Gia Bình | 4,26 | 8,52 | UBND huyện Gia Bình | Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
141 | Khu nhà ở tại thôn Hương Triện xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình | Thôn Hương Triện xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình | 8,20 | 16,40 | UBND huyện Gia Bình | Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
142 | Khu nhà ở tại xã Song Giang, huyện Gia Bình | Xã Song Giang, huyện Gia Bình | 4,58 | 9,16 | UBND huyện Gia Bình | Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
143 | Khu nhà ở tại thị trấn Phố Mới | Thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ | 6,44 | 13,83 | UBND huyện Quế Võ | Theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND huyện Quế Võ |
144 | Khu nhà ở tại thôn Nghiêm Xá, xã Việt Hùng | Xã Việt Hùng huyện Quế Võ | 5,68 | 12,19 | UBND huyện Quế Võ | Theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND huyện Quế Võ |
145 | Khu nhà ở tại xã Bằng An, huyện Quế Võ | xã Bằng An, huyện Quế Võ | 7,50 | 16,10 | UBND huyện Quế Võ | Theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND huyện Quế Võ |
146 | khu nhà ở tại thôn DKý bởoi: ỦYNBANhNHaÂN, DÂxN ãTỈNH Ngày ký: 14-04-2022 07:44:06 +07:00 Phương Liễu | BẮC NIxNHã Phương Liễu, huyện Quế Võ | 6,84 | 14,69 | UBND huyện Quế Võ | Theo Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Quế Võ |
147 | Khu nhà ở tại Phố Mới – Việt Hùng, huyện Quế Võ | xã Việt Hùng, huyện Quế Võ | 9,80 | 21,00 | UBND huyện Quế Võ | Đầu tư xây dựng khu nhà ở tại thị trấn Phố Mới và xã Việt Hùng |
148 | Dự án khu nhà ở tại xã Việt Hùng | xã Việt Hùng, huyện Quế Võ | 9,80 | 21,00 | UBND huyện Quế Võ | Đầu tư xây dựng khu nhà ở tại xã Việt Hùng |
149 | Khu nhà ở tại thôn Mao Dộc, Mao Yên xã Phượng Mao | xã Phượng Mao, huyện Quế Võ | 7,52 | 16,15 | UBND huyện Quế Võ | Theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Quế Võ |
150 | Khu nhà ở xã Đại Xuân, huyện Quế Võ | xã Đại Xuân, huyện Quế Võ |
2,26 | 4,85 | UBND huyện Quế Võ | Đầu tư xây dựng khu nhà ở tại xã Đại Xuân |
151 | Khu đô thị mới phường Đình Bảng | Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
45,20 |
226,52 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
152 | Khu nhà ở tại thôn Lĩnh Mai, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài | xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
3,00 |
15,23 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
153 | Khu nhà ở tại xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | 14,50 | 73,60 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
154 | Khu nhà ở khu triểu thôn, phường Nam Sơn, thành phố Ký bởi: ỦY BAN NHÂN Bắc Ninh Ngày ký: 14-04-2022 07:44: | phường Nam Sơn, thanh phố Bắc DÂN TỈNH BẮC NINH 11 +07:00 Ninh | 1,80 | 9,14 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
155 | Khu nhà ở khu Xuân Ái, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | 5,67 | 28,78 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
156 | Khu đô thị tại xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | 90,00 | 451,03 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
157 | Khu nhà ở thôn Cáp Trên và Cáp Hạ, xã Trung Kênh, huyện Lương Tài | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài | 3,70 | 18,78 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
158 | Khu nhà ở thôn Mộ Đạo, xã Mộ Đạo, huyện Quế Võ | xã Mộ Đạo, huyện Quế Võ | 6,80 | 34,51 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
IV. NHÀ Ở XÃ HỘI | ||||||
159 | Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân | Thôn Thân Thượng và Chính Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Phong | 4,87 | 52,6 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh |
tế – xã hội của địa phương. | ||||||
160 |
Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân
Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN Ngày ký: 14-04-2022 07:44:17 | Thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong TỈNH BẮC NINH +07:00 |
3,50 |
37,8 |
Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
161 |
Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân |
Xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
4,80 |
51,8 |
Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
162 |
Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân |
Xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
1,90 |
20,5 |
Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
163 |
Khu nhà ở xã hội | Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
3,60 |
38,9 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
164 |
Khu nhà ở xã hội | Thôn Dương Húc, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
4,94 |
53,3 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
165 |
Khu nhà ở xã hội | Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
3,52 |
38,0 | Sở Xây dựng | Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương. |
V. HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP | ||||||
166 |
Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN Ngày ký: 14-04-2022 07:44:23
Khu công nghệ thông tin tập trung tỉnh |
TỈNH BẮC NINH +07:00 Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh và xã Liên Bão, huyện Tiên Du |
250,00 |
136,00 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Mục tiêu: Hình thành trung tâm về CNTT, tạo hạ tầng cho ứng dụng và phát triển CNTT; thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp CNTT;Quy mô: Xây dựng khu CNTT tập trung với 02 nhóm phân khu chức năng chính: Nhóm phân khu thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của khu công nghệ thông tin tập trung; và Phân khu cung cấp các dịch vụ cho khu công nghệ thông tin tập trung. |
167 |
Cụm công nghiệp Quỳnh Phú | Xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình |
25,00 |
13,00 | UBND huyện Gia Bình | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp được đầu tư xây dựng mới, đồng bộ (San nền, giao thông, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải, cấp điện, chiếu sáng, đường dây tải điện và trạm biến áp, hào kỹ thuật, trạm xử lý nước thải, cây xanh,… ) |
168 | Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Bố | Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài | 10,00 | 5,00 | UBND huyện Lương Tài | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp đáp ứng nhu cầu sản xuất của làng nghề |
VI. THỂ THAO, GIÁO DỤC, Y TẾ, MÔI TRƯỜNG | ||||||
169 | Trường dạy nghề Trung Kênh | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài | 5,00 | 7,00 | UBND huyện Lương Tài | Quy mô đào tạo tối thiểu 300 học sinh. |
170 | Trường dạy nghề Lâm Thao | Xã Lâm Thao, huyện Lương Tài | 5,00 | 7,00 | UBND huyện Lương Tài | Quy mô đào tạo tối thiểu 300 học sinh. |
171 | Bệnh viện đa khoa và dưỡng lão tại huyện Thuận Thành | xã Gia Đông và xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành | 4,40 | 29,65 | UBND huyện Thuận Thành | Đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa và dưỡng lão tại huyện Thuận Thành |
172 |
Bệnh viện đa khoa quốc tế tại huyện Tiên Du Ký bởi: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NIN Ngày ký: 14-04-2022 07:44:29 +07:00 | Xã Lạc Vệ và xã Tân Chi huyện H Tiên Du |
9,80 |
18,22 | UBND huyện Tiên Du | Hình thành khu tổ hợp khám chữa bệnh đa khoa và khu viện dưỡng lão đạt tiêu chuẩn quốc tế với trang thiết bị hiện đại nhằm khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho người dân đang sinh sống và làm việc tại tỉnh Bắc Ninh nói chung và nhân dân các tỉnh lân cận nói riêng |
173 |
Bệnh viện và viện dưỡng lão tại huyện Yên Phong |
Xã Đông Phong, huyện Yên Phong |
4,89 |
31,52 | UBND huyện Yên Phong | Hình thành khu tổ hợp khám chữa bệnh đa khoa và khu viện dưỡng lão đạt tiêu chuẩn quốc tế bao gồm các khu điều trị nội trú, ngoại trú, khu điều trị đặc biệt với cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hiện đại nhằm khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho người dân |
174 | Tổ hợp thể dục thể thao tỉnh Bắc Ninh | Xã Lạc Vệ và xã Tân Chi, huyện Tiên Du; xã Hán Quảng, huyện Quế Võ |
298,72 |
716,22 | Sở Xây dựng | Hình thành khu tổ hợp thể dục thể thao phục nhu cầu nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
175 | Bệnh viện đa khoa | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài | 4,00 | 10,00 | UBND huyện Lương Tài | Bệnh viện quy mô 50-300 giường bệnh |
Tổng cộng | 7.641,57 | 25.362,78 |
Lưu ý:
- Tổng vốn đầu tư và diện tích sử dụng đất của các dự án trong danh mục là giá trị tạm tính và được xác định tại bước chấp thuận đầu tư của từng dự án;
- Đối với các dự án Nhà ở, khu đô thị thực hiện thu hút đầu tư theo từng giai đoạn, phân khu chức năng phù hợp với Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bắc Ninh; chủ trương đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt./.